🔍
Search:
Ồ ẠT
🌟
Ồ ẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
여러 사람이 한꺼번에 모두 함께 움직이는 모양.
1
ÀO ẠT, Ồ ẠT:
Nhiều người cùng di chuyển.
-
2
여러 사람이 한꺼번에 함께 웃거나 떠들며 내는 소리.
2
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh thể hiện tiếng cười hay tiếng nói phát ra một lúc bởi nhiều người.
-
Phó từ
-
1
새로운 물건이나 일이 계속해서 자꾸 생기는 모양.
1
Ồ ẠT, NHAN NHẢN, (MỌC) NHƯ NẤM:
Hình ảnh đồ vật hay việc mới cứ liên tục phát sinh.
-
2
생각이나 느낌이 자꾸 새롭게 떠오르는 모양.
2
ÙA VỀ:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ hiện lên một cách mới mẻ.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
천둥이 요란하게 치는 소리.
4
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, ÀO ẠT:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên thực hiện hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 자꾸 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên liên tục nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 자꾸 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM ẦM, SẦM SẦM:
Hình ảnh đột nhiên liên tục kéo hay đẩy mạnh.
-
5
갑작스럽게 자꾸 많이 쏟아지는 모양.
5
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên liên tục tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 자꾸 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ cứ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 자꾸 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên liên tục bị lật úp trọn vẹn.
-
6
단단한 물건들이 서로 자꾸 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh liên tục va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
갑자기 냄새 등이 자꾸 나는 모양.
7
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên liên tục tỏa ra.
-
8
갑자기 어떤 행동을 자꾸 하는 모양.
8
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên liên tục làm một hành động nào đó.
🌟
Ồ ẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
미친 듯한 기운.
1.
SỰ CUỒNG NHIỆT:
Ý chí mãnh liệt như điên .
-
2.
(속된 말로) 미친 것처럼 마구 덤비며 거칠게 행동하는 것.
2.
SỰ CUỒNG NHIỆT:
(cách nói thông tục) Việc hành động thô bạo và tấn công ồ ạt như điên.
-
-
1.
어떤 일을 할 때에 좋은 생각이 잘 떠오르다.
1.
ĐẦU ÓC HOẠT ĐỘNG SÁNG SUỐT, ĐẦU ÓC LINH HOẠT:
Suy nghĩ hay hiện lên ồ ạt khi làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
바닷물이 육지로 밀려 들어오다.
1.
TRIỀU DÂNG, NƯỚC BIỂN DÂNG, TRIỀU CƯỜNG:
Nước biển tràn vào lục địa.
-
2.
사람들이나 동물, 물건, 일감 등이 마구 들어오다.
2.
ÀO TỚI, TRÀN TỚI:
Người, động vật, đồ vật hay công việc ồ ạt kéo đến.
-
3.
생각, 감정, 기억 등이 마구 떠오르다.
3.
TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ, tình cảm, ký ức ào ạt trỗi dậy.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2.
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
천둥이 요란하게 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5.
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5.
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6.
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다.
1.
TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼지다.
2.
TRÀN LAN, TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
☆
Danh từ
-
1.
굵고 탐스럽게 내리는 눈.
1.
BÃO TUYẾT:
Tuyết rơi dày và ồ ạt.
-
Danh từ
-
1.
산이나 언덕의 흙 또는 쌓인 눈 등이 비바람 같은 충격을 받아 한꺼번에 무너져 내리는 일.
1.
SỰ SẠT LỞ, SỰ LỞ (ĐẤT, TUYẾT):
Việc đất hay tuyết tích tụ... ở núi hay đồi chịu sự tác động của mưa gió nên đổ xuống cùng một lúc.
-
2.
(비유적으로) 사람이나 물건이 한꺼번에 많이 쏟아져 나오는 일.
2.
SỰ DỒN DẬP, SỰ TỚI TẤP, SỰ ĐỔ XÔ, SỰ VÀO MÙA:
(cách nói ẩn dụ) Việc con người hay đồ vật ồ ạt xuất hiện nhiều cùng một lúc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 한꺼번에 무리를 지어 모이다.
1.
DỒN VÀO, VÂY VÀO:
Nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng tập hợp lại một lần.
-
2.
구름이나 파도 등이 한꺼번에 많이 몰리다.
2.
KÉO ĐẾN:
Mây hay sóng… cùng lúc kéo tới ồ ạt.
-
3.
기분이나 감정, 기운 등이 한꺼번에 몰리다.
3.
DÂNG TRÀO:
Tâm trạng, tình cảm hay khí thế… cùng lúc ùa tới.
-
Danh từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘침.
1.
SỰ TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼짐.
2.
SỰ TRÀN LAN, SỰ TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.